Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
am /æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
approach /əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần; VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý; USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
balloon /bəˈluːn/ = NOUN: hình trứng, khí cầu, quả cầu; VERB: phồng ra; USER: bóng, khinh khí cầu, quả bóng, khí cầu, bong bóng

GT GD C H L M O
bean /biːn/ = USER: đậu, đậu, bean, hạt, đỗ

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ; VERB: quyền lợi; USER: được hưởng lợi, lợi, hưởng lợi, đem lại lợi ích, lợi ích

GT GD C H L M O
both /bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai; ADVERB: anh và tôi; USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều

GT GD C H L M O
bubblegum /ˈbəbəlˌgəm/ = USER: kẹo cao su, Bubblegum,

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
convinced /kənˈvɪnst/ = ADJECTIVE: tin chắc, xác tin; USER: thuyết phục, tin, đã thuyết phục, tin tưởng, chắc

GT GD C H L M O
curran = USER: Curran, của Curran, Berrett,

GT GD C H L M O
customer /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách

GT GD C H L M O
customization /ˈkʌs.tə.maɪz/ = USER: tùy biến, tùy chỉnh, chỉnh, tùy, tuỳ biến

GT GD C H L M O
date /deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ; VERB: bắt đầu từ, đề ngày tháng, kể từ thời kỳ, viết niên hiệu; USER: ngày, gia ngày, gia, Date, nay

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
depth /depθ/ = NOUN: độ sâu, bề sâu, chiều sâu, hang sâu, tính thâm ác, tính thâm trầm; USER: sâu, chiều sâu, độ sâu, chuyên sâu, sâu sắc

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪ/ = VERB: ham, hưởng thụ, thích thú, thưởng thức, vui thích; USER: thích, được hưởng, hưởng, rất thích, thưởng

GT GD C H L M O
familiar /fəˈmɪl.i.ər/ = ADJECTIVE: quen, biết vật gì, tập cho thạo việc, thân mật, thân tình, thân thiết, thuộc về gia đình; NOUN: bạn thân, người giúp việc, người thân cận; USER: quen, quen thuộc, đã quen thuộc, làm quen, thân

GT GD C H L M O
fifty /ˈfɪf.ti/ = USER: năm mươi, mươi, naêm möôi, fifty, năm chục

GT GD C H L M O
finance /ˈfaɪ.næns/ = NOUN: tài chánh, tiền của; VERB: cấp tiền, xuất vốn; USER: tài chính, tài trợ, tài, tài trợ cho, tài chính cho

GT GD C H L M O
find /faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá; VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy; USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
gee /dʒiː/ = NOUN: chữ g; USER: chư g, gee

GT GD C H L M O
gives /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, mang đến cho, mang lại cho

GT GD C H L M O
good /ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được; USER: tốt, good, có, tốt đẹp

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
had /hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có, phải, người

GT GD C H L M O
handled /ˈhæn.dəl/ = VERB: chỉ huy, dùng, lắp cán, mó, rờ, sai khiến, vận dụng, sờ; USER: xử lý, giải quyết, xử, được xử lý, quyết

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
implementing /ˈɪm.plɪ.ment/ = NOUN: sự hoàn tất, sự hoàn thành; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực hiện các, triển khai, việc thực hiện

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
issues /ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/ = NOUN: biết tường tận, biết rỏ, biết rỏ ràng, học thức, kiến thức, sự biết, sự hiểu biết, sự thông hiểu, trí thức; USER: kiến thức, tri thức, hiểu biết, biết, kiến thức về

GT GD C H L M O
m /əm/ = ABBREVIATION: trung bình; USER: m, mét

GT GD C H L M O
mar /mɑːr/ = VERB: làm hỏng, làm hư, làm xấu đi; USER: ba, mar, Apr, Aug, Jan

GT GD C H L M O
meetings /ˈmiː.tɪŋ/ = NOUN: giao nhau, cuộc hội họp, đụng nhau, sự gặp gở, sự gặp nhau, tập hợp; USER: cuộc họp, các cuộc họp, họp, các buổi họp, buổi họp

GT GD C H L M O
money /ˈmʌn.i/ = NOUN: tiền, tiền bạc, tiền của, tiền tệ, tiền vốn; USER: tiền, tiền bỏ ra, tiền bỏ, tiên, tiền bạc

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
moved /muːvd/ = ADJECTIVE: dời đổi; USER: chuyển, di chuyển, dời, đã chuyển, động

GT GD C H L M O
needed /ˈniː.dɪd/ = USER: cần thiết, cần, cần có, chỗ trước, cần đặt chỗ trước

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
operating = ADJECTIVE: mổ xẻ; NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng; USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
pretty /ˈprɪt.i/ = ADJECTIVE: đẹp, kiều diểm, khép léo, xinh xắn, lanh lợi, mỹ miều; ADVERB: dể thương; NOUN: vật trang hoàng; USER: khá, đẹp, rất, xinh đẹp

GT GD C H L M O
processing /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện; USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
project /ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng; USER: dự án, án, của dự án, trình, dự

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
room /ruːm/ = NOUN: phòng, buồng, chổ, lý do, duyên cớ, nhà ở có nhiều phòng; VERB: ở phòng, cho ở trọ; USER: phòng, phong, room, căn phòng, nghi

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
save /seɪv/ = NOUN: sự bắt banh lại, sự cần kiệm, sự chận banh lại, sự tiết kiệm; PREPOSITION: không kể, trừ ra; VERB: bảo tồn danh dự, cứu mạng người, tránh khỏi, để dành, để tiết kiệm, cứu thoát khỏi sự nguy hiểm, để vật qua một bên; USER: tiết kiệm, lưu, cứu, lưu lại, tiết kiệm được

GT GD C H L M O
seed /siːd/ = NOUN: hạt, hột, mầm, nguồn gốc; USER: hạt giống, hạt, giống, con giống, dòng dõi

GT GD C H L M O
share /ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì; NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác; USER: chia, chia sẻ, phần, cổ phiếu, cổ phần

GT GD C H L M O
similar /ˈsɪm.ɪ.lər/ = ADJECTIVE: như nhau, giống, giống nhau, tương tợ; USER: như nhau, tương tự, tương tự như, giống, tương

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
standard /ˈstæn.dəd/ = NOUN: tiêu chuẩn, cờ hiệu, lớp học, trình độ, chân đèn; USER: tiêu chuẩn, chuẩn, giữa các, giữa, giữa các ý

GT GD C H L M O
stop /stɒp/ = VERB: thôi, ngăn cản, dừng lại, đình chỉ, bịt lại, ngừng lại; NOUN: dừng, chổ ngừng lại, dấu chấm câu, đìêm dừng, sự ngưng lại, sự tạm nghĩ; USER: thôi, ngừng, dừng, dừng lại, ngăn chặn

GT GD C H L M O
terms /tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian; USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản

GT GD C H L M O
testimonial /ˌtestəˈmōnēəl/ = NOUN: giấy chứng nhận, tiền hoặc vật tặng; USER: giấy chứng nhận, tiền hoặc vật tặng, lời chứng thực, chứng thực, lời chứng

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
tough /tʌf/ = ADJECTIVE: dai, bền, cứng, cương trực, đồ vô lại, khó khăn, khó nhọc, mạnh mẽ; NOUN: du côn; USER: dai, khó khăn, cứng rắn, khó, khắc nghiệt

GT GD C H L M O
transcript /ˈtræn.skrɪpt/ = NOUN: bản sao lại, bản dịch lại; USER: bảng điểm, bảng, học bạ, bản sao, bạ

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
useful /ˈjuːs.fəl/ = ADJECTIVE: có ích, hữu ích; USER: hữu ích, có ích, hữu dụng, hữu, ích

GT GD C H L M O
user /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng

GT GD C H L M O
users /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
view /vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy; VERB: trông thấy; USER: xem, xem các, nhìn, view

GT GD C H L M O
visit /ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm; USER: thăm, ghé thăm, tham quan, đến thăm, tham

GT GD C H L M O
warehousing /ˈweə.haʊs/ = VERB: cất vào kho, để vào kho; USER: kho bãi, kho, lưu kho, nhập kho, kho vận

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
went /went/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui, đi tới, đi vào, đi xuống, đang lưu hành, bị gãy; USER: đi, đã đi, đã, đến, lại

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
writer /ˈraɪ.tər/ = NOUN: người viết văn kiện; USER: nhà văn, văn, viết, tác giả, người viết

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

107 words